Tham khảo Spice (album)

  1. “About teen pop”. AllMusic. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2017. 
  2. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 It's a Spice World. Billboard magazine (Nielsen Business Media, Inc.). Ngày 8 tháng 11 năm 1997. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2011. 
  3. “Spice Girl's biography”. Rollings Stone Magazine. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009. 
  4. "Behind the Music: Spice Girls". VH1. Recorded in 2003. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2007.
  5. Dawson, Ryan. Cambridge University. Beatlemania and Girl Power: An Anatomy of Fame Lưu trữ 2006-09-20 tại Wayback Machine
  6. Jeffrey, Don (ngày 8 tháng 2 năm 1997) (ngày 8 tháng 2 năm 1997). Girl Power! Spice Girls. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2015. 
  7. 1 2 Spice (liner notes). Spice Girls. Virgin Records. 1997. CDV2812. 
  8. Spice (liner notes). Spice Girls. Virgin Records. 1996. 7243 8 44732 28. 
  9. "Australiancharts.com – Spice Girls – Spice". Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  10. "Austriancharts.at – Spice Girls – Spice" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  11. "Ultratop.be – Spice Girls – Spice" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  12. "Ultratop.be – Spice Girls – Spice" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  13. “RPM's Top Selling Albums”. RPM. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017. 
  14. "Spice Girls Chart History (Canadian Albums)". Billboard.
  15. “Top20.dk - Spice Girls - Spice”. Top20.dk. Bản gốc lưu trữ Decmber 31, 2013.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)
  16. "Dutchcharts.nl – Spice Girls – Spice" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  17. "Hits of the World: Continued". Billboard. ngày 31 tháng 5 năm 1997. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2015.
  18. "Spice Girls: Spice" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  19. "Lescharts.com – Spice Girls – Spice". Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  20. “Spice Girls - Offizielle Deutsche Charts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  21. "Top 40 album DVD és válogatáslemez-lista – 1997. 8. hét" (bằng tiếng Hungary). MAHASZ. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  22. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2017. 
  23. “Hits of the World: ngày 15 tháng 3 năm 1997 (Pages 60)”. Billboard. Billboard Magazine. Ngày 15 tháng 3 năm 1997. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2013. 
  24. スパイス・ガールズのアルバム売り上げランキング [Spice Girls album sales ranking] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  25. “Hits of the World: ngày 25 tháng 1 năm 1997 (Pages 54, 55)”. Billboard. Billboard Magazine. Ngày 25 tháng 1 năm 1997. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2013. 
  26. "Charts.nz – Spice Girls – Spice". Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  27. "Norwegiancharts.com – Spice Girls – Spice". Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  28. “Portuguese album charts”. Top Disco Blog. Ngày 19 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2015. 
  29. 10 tháng 11 năm 1996/40/ "Official Scottish Albums Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  30. "Swedishcharts.com – Spice Girls – Spice". Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  31. "Swisscharts.com – Spice Girls – Spice". Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  32. “Taiwan Albums Chart”. Ngày 7 tháng 4 năm 1997. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 1998. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2016. 
  33. "Spice Girls | Artist | Official Charts". UK Albums Chart. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  34. "Spice Girls Chart History (Billboard 200)". Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
    • Zimbabwe. Kimberley, C. Zimbabwe: albums chart book. Harare: C. Kimberley, 2000
  35. Top 10 selling albums of the 1990s in the UK. MGN Ltd. Ngày 25 tháng 12 năm 2003. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2014. 
  36. Geoff Mayfield (ngày 25 tháng 12 năm 1999). 1999 The Year in Music Totally '90s: Diary of a Decade - The listing of Top Pop Albums of the '90s & Hot 100 Singles of the '90s. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2010. 
  37. “Classement Albums - année 1996” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  38. “1996年 アルバム年間TOP100” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  39. “Årslista Album (inkl samlingar) – År 1996” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  40. “End of Year Album Chart Top 100 - 1996”. OCC. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015. 
  41. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Albums 1997”. ARIA. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017. 
  42. “Austriancharts.at – Jahreshitparade 1997”. Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017. 
  43. “Jaaroverzichten 1997” (bằng tiếng Dutch). Ultratop. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  44. “Rapports annueles 1997” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  45. “Top20.dk - 1997”. Top20.dk. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2014. 
  46. “Jaaroverzichten - Album 1997” (bằng tiếng Dutch). Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  47. “Classement Albums - année 1997” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  48. “Top 100 Album-Jahrescharts 1997” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  49. “Gli album più venduti del 1997”. Hit Parade Italia. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017. 
  50. “Top Selling Albums of 1997”. RIANZ. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017. 
  51. “Topp 40 Album Russetid 1997” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  52. “Lista Najlepiej Sprzedawanych Płyt w Polsce 1997”. ZPAV. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2015. 
  53. “Top Disco”. Top Disco Blog. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2014. 
  54. “Årslista Album (inkl samlingar) – År 1997” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  55. “Swiss Year-end Charts 1997”. Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017. 
  56. “End of Year Album Chart Top 100 - 1997”. OCC. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017. 
  57. “1997: The Year in Music” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017. 
  58. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Albums 1998”. ARIA. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017. 
  59. “Jaaroverzichten 1998” (bằng tiếng Dutch). Ultratop. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  60. “Rapports annueles 1998” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  61. “RPM's Top 100 CDs of '98”. RPM 68 (12). Ngày 14 tháng 12 năm 1998. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015. 
  62. “Jaaroverzichten - Album 1998” (bằng tiếng Dutch). Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  63. “Najlepiej sprzedające się albumy w W.Brytanii w 1998r” (bằng tiếng Polish). Z archiwum...rocka. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  64. “1998: The Year in Music” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017. 
  65. Copsey, Rob (ngày 4 tháng 7 năm 2016). “The UK's 60 official biggest selling albums of all time revealed”. Official Charts Company. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2017. 
  66. “Greatest of All Time Billboard 200 Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2015. 
  67. “ARIA Charts – Accreditations – 1998 Albums”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011. 
  68. “Austrian album certifications – Spice Girls – Spice” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011.  Nhập Spice Girls vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Spice vào ô Titel (Tựa đề). Chọn album trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  69. “Ultratop − Goud en Platina – 1997”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011. 
  70. “Brasil album certifications – Spice Girls – Spice” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Brasileira dos Produtores de Discos. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011. 
  71. “Canada album certifications – Spice Girls – Spice”. Music Canada. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011. 
  72. 1 2 “Finland album certifications – Spice Girls – Spice” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011. 
  73. “France album certifications – Spice Girls – Spice” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011. 
  74. “Les Albums Diamant”. Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2010. 
  75. “Gold-/Platin-Datenbank (Spice Girls; 'Spice')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011. 
  76. “International Platinum Disc”. IFPI Hong Kong. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2014. 
  77. White, Timothy (ngày 22 tháng 3 năm 1997). Japan's Golds Dics. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2012. 
  78. “Certificaciones – Spice Girls” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011. 
  79. “Norway album certifications – Spice Girls – Spice” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011. 
  80. “Poland album certifications – Spice Girls – Spice” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011. 
  81. “Spanish Certifications for 1996-1999”. Solo Exitos 1959-2002 Ano A Ano. 
  82. New Spice Girls Album Should Get Lift from TV, Film. Billboard magazine. Ngày 18 tháng 10 năm 1997. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2011. 
  83. “Guld- och Platinacertifikat − År 1987−1998” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011. 
  84. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Spice Girls; 'Spice')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011. 
  85. “Britain album certifications – Spice Girls – Spice” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011.  Chọn albums trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Spice vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  86. “American album certifications – Spice Girls – Spice” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search
  87. Paul Grein (ngày 30 tháng 10 năm 2013). “Katy Perry Knocks Miley Cyrus Down a Couple Pegs”. Chart Watch (Yahoo). 
  88. “IFPI Platinum Europe Awards – 1997”. Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011. 
Album phòng thu
Album tổng hợp
Đĩa đơn
Bài hát khác
Lưu diễn
Video phát hành
Phim tham gia
Video games
Bài viết liên quan
1956–1975
1976–2000
2001–nay

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Spice (album) http://austriancharts.at/1997_album.asp http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=1997&cat... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=1998&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=1997&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=1998&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/1997 http://pro-musicabr.org.br/home/certificados/?busc...